Danh mục lựa chọn
Hàm răng xấu không chỉ khiến tính thẩm mỹ khuôn mặt giảm sút mà khả năng ăn nhai cũng bị cản trở, bên cạnh đó răng xấu, răng khấp khểnh… còn tiềm ẩn nguy cơ mắc bệnh lý về răng miệng. Để khắc phục khuyết điểm về răng, nhiều người đã tìm đến giải pháp phục hình răng sứ với mong muốn sở hữu bộ nhá hoàn hảo hơn.
Những trường hợp có thể áp dụng làm răng sứ
Theo chuyên gia nha khoa, phục hình răng sứ là khái niệm chỉ việc làm đẹp răng bằng cách sử dụng răng sứ (mão răng, mặt dán sứ) gắn cố định với vật liệu nha khoa chuyên dụng hoặc kĩ thuật bọc chụp lên cùi răng thật.
Phục hình răng sứ có thể giúp “thay áo” cho hàm răng kém thẩm mỹ của bạn. Phương pháp này phù hợp với hầu hết mọi trường hợp răng thưa, răng xỉn màu, răng khấp khểnh, trường hợp răng hô móm (do răng), cầu răng sứ cho người mất răng…
Hiện nay, có 4 phương pháp phổ biến gồm:
Các phương pháp phục hình răng sứ
– Bọc răng sứ thẩm mỹ: Sử dụng mão răng sứ bọc chụp lên cùi răng thật đã được mài với tỷ lệ nhất định.
– Dán mặt sứ veneer: Sử dụng miếng dán sứ dán vào mặt ngoài của răng, phương pháp này giúp hạn chế mài răng, bảo tồn tối đa răng thật.
– Làm cầu sứ thẩm mỹ
– Kết hợp với phương pháp cấy ghép implant phục hình răng đã mất
Xét chung, cả 4 phương pháp này đều giúp khắc phục khiếm khuyết về răng giúp mang lại nụ cười hoàn hảo và hàm ăn nhai được cải thiện.
Không có 1 mức giá chung cho việc phục hình răng sứ bởi chi phí này phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Tuy nhiên, tại đây chúng tôi vẫn cung cấp cho bạn 1 bảng giá chuẩn năm 2021 để quý khách hàng tiện tham khảo.
DÒNG RĂNG SỨ | SỐ LƯỢNG | CHI PHÍ |
Răng sứ Titan | 1 răng | 2,5 triệu đồng |
Răng sứ Toàn sứ Zirconia | 1 răng | 4 triệu đồng |
Răng sứ Cercon | 1 răng | 6 triệu đồng |
Răng sứ Ceramill Zolid | 1 răng | 6 triệu đồng |
Răng sứ HT Smile | 1 răng | 6 triệu đồng |
Răng sứ Cercon HT | 1 răng | 8 triệu đồng |
Răng sứ HT Smile Ultra | 1 răng | 8 triệu đồng |
Răng sứ Nacera | 1 răng | 8 triệu đồng |
Răng sứ Lisi | 1 răng | 8 triệu đồng |
Veneer Lisi | 1 răng | 8 triệu đồng |
Veneer Emax | 1 răng | 10 triệu đồng |
Răng sứ Nacera Q3 | 1 răng | 10 triệu đồng |
Răng sứ Lava Plus | 1 răng | 10 triệu đồng |
Răng sứ Orodent White Matt | 1 răng | 10 triệu đồng |
Răng sứ Dcos LX | 1 răng | 12 triệu đồng |
Răng sứ Lava Esthetic | 1 răng | 12 triệu đồng |
Răng sứ Orodent Gold | 1 răng | 12 triệu đồng |
Răng sứ Orodent High Translucent | 1 răng | 14 triệu đồng |
Răng sứ Orodent Bleach | 1 răng | 16 triệu đồng |
Răng sứ Vision Pro | 1 răng | 18 triệu đồng |
Với bảng giá bọc răng sứ trên, ta có thể thấy trên thị trường nha khoa hiện nay có rất nhiều dòng răng sứ với những mức giá khác nhau giúp đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của khách hàng từ bình dân đến cao cấp.
Để biết rõ chi phí cụ thể cho trường hợp của bạn, bạn chỉ cần tính theo công thức:
Số lượng răng cần làm X Giá răng sứ = Chi phí phục hình răng sứ |
Hãy lựa chọn địa chỉ nha khoa uy tín để có được kết quả mỹ mãn với chi phí hợp lý nhất.
Hy vọng bài viết trên đây giúp bạn hiểu rõ hơn về phương pháp phục hình răng sứ cũng như chi phí để thực hiện phương pháp này. Nếu còn bất kỳ vấn đề thắc mắc nào, bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số 0902 68 55 99 để được giải đáp.
CHÚ Ý: ĐỂ TRÁNH PHÁT SINH CHI PHÍ GÓI CƯỚC ĐIỆN THOẠI TRONG SUỐT QUÁ TRÌNH TƯ VẤN CHO BẠN.
- Bạn nên để lại SỐ ĐIỆN THOẠI vào khung chát, các BÁC SĨ sẽ gọi điện trực tiếp để TƯ VẤN MIỄN PHÍ cho bạn
- Bạn nên chát với BÁC SĨ qua khung chát trực tuyến để không tốn chi phí điện thoại
Ý kiến khách hàng:
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào. Đừng ngần ngại gửi câu hỏi, thắc mắc cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ tư vấn giúp bạn trong thời gian sớm nhất. Hoặc liên hệ HOTLINE: 0902.68.5599 để được tư vấn nhanh nhất